|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TẬP HỆ THỐNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ) |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Gồm 16 văn bản: 10 Nghị quyết; 06 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết |
41/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Quy hoạch xây dựng thành phố Việt Trì trở thành Thành phố lễ hội về với cội nguồn dân tộc Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
22/12/2011 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=49533 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghị quyết |
18/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 |
18/12/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151699 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghị quyết |
25/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C |
01/01/2022 |
https://v bpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151617 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghị quyết |
26/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151673 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
Quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
06/06/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154151 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
25/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=155170 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nghị quyết |
10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=155171 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
25/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=155176 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 |
Bổ sung lĩnh vực y tế vào Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định một số chính sách khuyến khích xã hội trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
08/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161983 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/12/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164367 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Trường Đại học Hùng Vương giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
23/11/2012 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=52569 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ |
17/3/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101253 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
09/07/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=115021 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 |
Bãi bỏ Khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành cơ chế đặc thù thu hút đầu tư tại Khu Công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
10/01/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138241 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND
ngày 18/11/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh phân cấp cho Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ ngân sách từ cấp trên |
28/11/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150858 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND
ngày 07/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 3 Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ |
17/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152787 |
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (Gồm 93 văn bản: 49 Nghị quyết; 45 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quy định mức tiền ăn đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho các thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ |
05/08/2012 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54913 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
05/08/2012 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55026 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 |
24/12/2012 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55036 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh |
24/12/2012 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55105 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác cải cách thủ tục hành chính nhà nước và kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Phú Thọ |
25/07/2013 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55455 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Về việc kết quả giám sát việc thu, quản lý, sử dụng một số loại quỹ xã hội, nhân đạo, từ thiện và một số khoản huy động của các tổ chức, nhân dân đóng góp hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/07/2013 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55678 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương 2011 |
23/12/2013 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55781 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương 2012 |
23/12/2013 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55805 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện và hỗ trợ kinh phí hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
26/07/2014 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=56293 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND 15/12/2014 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
25/12/2014 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=99757 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nghị quyết |
10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 |
24/12/2015 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=100128 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, tỉ lệ điều tiết phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá tài sản quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=124639 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức trích trên tổng số tiền đã thực nộp ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh; thanh tra các Sở, các huyện, thành, thị của tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=124660 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định một số mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=124666 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định các mức chi cụ thể về công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
01/08/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=124668 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 35/2002/NQ-HĐND-KXV ngày 03 tháng 7 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lập quỹ Quốc phòng - An ninh và Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung đối tượng, mức đóng góp quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=127923 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=127803 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=127808 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định tỷ lệ phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130789 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
01/08/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130831 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định các mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135048 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Quy định nội dung, mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/7/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137670 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Phú Thọ, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Phú Thọ và chế độ tiếp khách trong nước |
22/7/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137671 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND
ngày 16/7/2019 |
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/7/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137677 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND
ngày 14/12/2019 |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140348 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND
ngày 14/12/2019 |
Bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140355 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 |
Quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi hỗ trợ nạn nhân của hành vi mua bán người trên địa bàn tỉnh |
01/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143243 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 |
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
08/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143258 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện hỗ trợ các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh |
01/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143269 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí % để lại cho tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh. |
08/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143270 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 68/2004/NQ-HĐND ngày 13/01/2014 của HĐND tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương của UBND các cấp đến HĐND cùng cấp, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND các cấp. |
08/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143278 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND
ngày 19/12/2020 |
Về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145577 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND
ngày 19/12/2020 |
Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
19/12/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145574 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND
ngày 19/12/2020 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145575 |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND
ngày 19/4/2021 |
Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Phú Thọ |
25/4/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=147463 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND
ngày 19/4/2021 |
Quy định mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
09/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149215 |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với lưu học sinh Lào diện thỏa thuận hợp tác đào tạo tại các trường cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
09/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149217 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 |
Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Phú Thọ |
09/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149218 |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2022 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 186/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151674 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151676 |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151689 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=155162 |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 |
Bãi bỏ điểm a khoản 4 Điều 1 và Phụ lục số 03 quy định về lệ phí đăng ký cư trú ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
07/04/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160090 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021 – 2025 |
07/04/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160096 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người t ừ 9 chỗ ngồi trở xuống trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
29/7/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161769 |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Nghị quyết quy định một số mức chi liên quan công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
24/7/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161783 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
24/7/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161792 |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 |
Nghị quyết quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/12/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164363 |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/12/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164366 |
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Quyết định |
1936/2003/QĐ-UBND ngày 01/7/2003 |
Quy định chế độ sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động |
11/07/2003 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92542 |
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Quyết định |
3170/2003/QĐ-UBND ngày 24/9/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng sử dụng điện thoại di động |
09/10/2003 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92544 |
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
30/11/2014 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=98955 |
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
Về việc quy định tỉ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/5/2015 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101126 |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
01/08/2015 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101140 |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
Ban hành quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
28/01/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101197 |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/6/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112164 |
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
Sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/07/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=113846 |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
Về việc duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Đoan Hùng |
29/7/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=115048 |
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
Về việc quy định giá một số loại dịch vụ tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
25/01/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118923 |
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/02/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118925 |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/02/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118935 |
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/02/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118939 |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
Ban hành cơ chế đặc thù thu hút đầu tư tại Khu Công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
01/05/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120899 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Về việc Quy định đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt cho Công ty Cổ phần xử lý chất thải Phú Thọ |
01/05/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121814 |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Phú Thọ |
03/11/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125809 |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/12/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=126359 |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
Ban hành quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=127758 |
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
Ban hành quy định một số nội dung về công tác lập, giao dự toán và quyết toán chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ |
14/4/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=165098&Keyword=06/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2429/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
01/11/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131638 |
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Phú Thọ |
10/01/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=133661 |
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND
ngày 21/5/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 1279/2001/QĐ-UBND ngày 11/5/2001 của UBND tỉnh Phú Thọ |
22/7/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138284 |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND
ngày 04/02/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. |
28/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140464 |
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND
ngày 04/02/2020 |
Về việc Bãi bỏ Quyết định 2427/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 của UBND tỉnh quy định đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
28/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140472 |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND
ngày 04/3/2020 |
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ. |
15/3/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141120 |
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND
ngày 27/4/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
05/05/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141944 |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 |
Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải, giá thuê hạ tầng, giá dịch vụ công cộng tại khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà, cụm công nghiệp Bạch Hạc |
15/7/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142704 |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND
ngày 24/7/2020 |
Quy định mức chi thù lao cho ông Từ tại các Đền thuộc khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
08/10/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143183 |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND
ngày 25/11/2020 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
16/12/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145102 |
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/12/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145291 |
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND
ngày 3/3/2021 |
Quy định cụ thể thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/3/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146952 |
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND
ngày 18/3/2021 |
Quy định nội dung và mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
30/3/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146954 |
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND
ngày 6/4/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ; tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh |
20/4/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=147320 |
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
06/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=147801 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND
ngày 7/7/2021 |
Quy định bổ sung định mức, hình thức quản lý và khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ. |
20/7/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=148429 |
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021 |
Quy định cơ chế quản lý tài chính Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152220 |
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND
ngày 27/06/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ |
12/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154464 |
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Quyết định |
45/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=158637 |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=158638 |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 |
Quy định thời hạn lập, gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương các cấp; Trình tự xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
14/04/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160145 |
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
Quy định quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2021-2025 |
07/09/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161006 |
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà. |
28/7/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162008 |
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 |
Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
26/10/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162903 |
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính Thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2024 |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164389 |
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 |
Quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164392 |
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Gồm 31 văn bản: 11 Nghị quyết; 20 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Nghị quyết |
22/2019/NQ-HĐND
ngày 14/12/2019 |
Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024). |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140359 |
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND
ngày 19/4/2021 |
Thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực |
25/4/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=147464 |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 |
Thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
09/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149252 |
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Nghị quyết |
23/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Thông qua danh mục các dự án quốc phòng- an ninh, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
18/12/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151608 |
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Nghị quyết |
24/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151614 |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐNĐ ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
10/06/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154150 |
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa phải chuyển mục đích thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
25/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=155167 |
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Nghị quyết |
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
20/12/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157871 |
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 |
Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận. |
07/04/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160087 |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
08/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161814 |
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 |
Nghị quyết thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích trồng lúa thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận. |
22/12/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164369 |
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Quyết định |
3486/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp về hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác công trình khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh |
05/01/2008 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92629 |
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Quyết định |
08/2012/QĐ- UBND ngày 2/03/2013 |
Về việc quy định hạn mức giao đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
12/03/2013 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92634 |
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/9/2014 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92645 |
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 |
Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê hạ tầng tại khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà và cụm công nghiệp Bạch Hạc |
28/01/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101274 |
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Bộ đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
16/7/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131657 |
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 |
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm(2020-2024) |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140426 |
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
07/10/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142679 |
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND
ngày 03/7/2020 |
Quy định cụ thể một số nội dung tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
20/7/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142792 |
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND
ngày 03/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/7/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142799 |
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND
ngày 30/11/2020 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 của UBND tỉnh quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/10/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145281 |
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND
ngày 23/8/2021 |
Quy định cụ thể một số nội dung tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
09/02/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149257 |
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 |
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
09/10/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149309 |
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Quyết định |
22/2021/QĐ- BND
ngày 10/12/2021 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/12/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151234 |
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020 - 2024) |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151870 |
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
01/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152027 |
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND
ngày 09/03/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
19/03/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=153163 |
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND
ngày 10/03/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
20/03/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=153162 |
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND
ngày 20/12/2022 |
Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=158039 |
|
|
|
|
|
|
|
140 |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định cụ thể về quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/7/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162009 |
|
|
|
|
|
|
|
141 |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trách nhiệm các ngành, các cấp, các tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
17/11/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163318 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Gồm 04 văn bản: 04 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Quyết định |
2046/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh trong lĩnh vực giao thông vận tải |
29/7/2006 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92667 |
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 |
Phân cấp thẩm quyền thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, công bố, công bố lại, gia hạn hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/8/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=148971 |
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 |
Phân cấp thẩm quyền đăng ký phương tiện và quản lý phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước được miễn đăng ký trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
27/5/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160419 |
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 |
Ban hành quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh |
26/11/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163319 |
|
|
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (Gồm 32 văn bản: 05 Nghị quyết; 27 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
26/7/2014 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=49355 |
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND
ngày 04/3/2020 |
Bổ sung 1 số nội dung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
19/3/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141121 |
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 |
Bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến 2030. |
25/7/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143275 |
|
|
|
|
|
|
|
149 |
Nghị quyết |
18/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 |
Bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
19/12/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145370 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
Nghị quyết |
14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Thông qua giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157859 |
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Quyết định |
2112/2003/QĐ-CT
ngày 16/7/2003 |
Về việc duyệt ban hành thiết kế nhà lớp học áp dụng trên địa bàn tỉnh |
26/7/2003 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92728 |
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
27/9/2015 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101264 |
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định về hỗ trợ, khuyến khích đầu tư nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị; nguyên tắc lựa chọn đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/06/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121852 |
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
28/10/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125808 |
|
|
|
|
|
|
|
155 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến 2020, định hướng đến 2030 |
1/6/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129013 |
|
|
|
|
|
|
|
156 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
Bổ sung Điều 1 Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến 2020, định hướng đến 2030 |
1/8/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129013 |
|
|
|
|
|
|
|
157 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến 2030. |
1/2/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135699 |
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND
ngày 27/6/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
7/7/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137329 |
|
|
|
|
|
|
|
159 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND
ngày 9/8/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. |
20/8/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138243 |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 |
Ban hành quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
09/05/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138238 |
|
|
|
|
|
|
|
161 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND
ngày 04/3/2020 |
Quy định giá thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
20/3/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141282 |
|
|
|
|
|
|
|
162 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND
ngày 13/5/2020 |
Về việc bổ sung một số nội dung Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
23/5/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142109 |
|
|
|
|
|
|
|
163 |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND
ngày 13/8/2020 |
Về việc phê duyệt bổ sung một số nội dung Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến 2020, định hướng đến 2030 |
23/8/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143665 |
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 |
Về việc phê duyệt bổ sung một số nội dung Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2/1/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145641 |
|
|
|
|
|
|
|
165 |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND
ngày 15/7/2021 |
Phân cấp một số nội dung quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
26/7/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=148450 |
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND
ngày 21/9/2021 |
Quy định về một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10/05/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149989 |
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021 |
Phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151227 |
|
|
|
|
|
|
|
168 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 |
Phân cấp lập quy chế quản lý kiến trúc; phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151262 |
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND
ngày 11/05/2022 |
Phân cấp công bố các thông tin về giá xây dựng trên địa bàn tỉnh |
01/06/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154051 |
|
|
|
|
|
|
|
170 |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND
ngày 05/08/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
15/08/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=155247 |
|
|
|
|
|
|
|
171 |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND
ngày 27/09/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=156045 |
|
|
|
|
|
|
|
172 |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND
ngày 29/11/2022 |
Ban hành Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị; quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ |
10/12/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157515 |
|
|
|
|
|
|
|
173 |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/12/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=158541 |
|
|
|
|
|
|
|
174 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ |
07/04/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160101 |
|
|
|
|
|
|
|
175 |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 |
Ban hành Quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất; bồi thường di chuyển mồ mả và chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
14/04/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160141 |
|
|
|
|
|
|
|
176 |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 |
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021 – 2025 |
14/5/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160333 |
|
|
|
|
|
|
|
177 |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 |
Ban hành quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2021 - 2025 |
10/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162594 |
|
|
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (Gồm 11 văn bản: 11 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
178 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
5/9/2014 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=49800 |
|
|
|
|
|
|
|
179 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 |
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
14/5/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106530 |
|
|
|
|
|
|
|
180 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 |
Ban hành quy định xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ. |
06/05/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106587 |
|
|
|
|
|
|
|
181 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
18/11/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=115173 |
|
|
|
|
|
|
|
182 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
20/4/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120876 |
|
|
|
|
|
|
|
183 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=133637 |
|
|
|
|
|
|
|
184 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=133641 |
|
|
|
|
|
|
|
185 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND
ngày 18/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
28/12/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145740 |
|
|
|
|
|
|
|
186 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND
ngày 24/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
07/03/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=148229 |
|
|
|
|
|
|
|
187 |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND
ngày 07/06/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
20/06/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154374 |
|
|
|
|
|
|
|
188 |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
11/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162901 |
|
|
|
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (Gồm 25 văn bản: 05 Nghị quyết; 20 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
189 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về việc phê duyệt mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh |
28/8/2011 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=93988 |
|
|
|
|
|
|
|
190 |
Nghị quyết |
22/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=93988 |
|
|
|
|
|
|
|
191 |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 |
Quy định chính sách thưởng trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=155179 |
|
|
|
|
|
|
|
192 |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 |
Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 590/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2023 - 2025 |
24/7/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161815 |
|
|
|
|
|
|
|
193 |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 |
Quy định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ, nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
24/7/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161981 |
|
|
|
|
|
|
|
194 |
Quyết định |
2500/2001/QĐ-UBND ngày 06/08/2001 |
Ban hành quy định một số điểm trong việc thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh |
16/08/2001 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92537 |
|
|
|
|
|
|
|
195 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc ban hành mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh |
10/09/2011 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=94550 |
|
|
|
|
|
|
|
196 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với người làm công tác khuyến nông cơ sở |
02/01/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101150 |
|
|
|
|
|
|
|
197 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
01/06/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128912 |
|
|
|
|
|
|
|
198 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND
ngày 14/11/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 2213/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định xử lý thực bì bằng phương pháp đốt. |
15/12/2919 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139122 |
|
|
|
|
|
|
|
199 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140526 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 |
Ban hành quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140527 |
|
|
|
|
|
|
|
201 |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND
ngày 8/6/2021 |
Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
30/6/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=148098 |
|
|
|
|
|
|
|
202 |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND
ngày 10/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
20/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152788 |
|
|
|
|
|
|
|
203 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND
ngày 27/09/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
10/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=156033 |
|
|
|
|
|
|
|
204 |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND
ngày 27/09/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
10/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=156034 |
|
|
|
|
|
|
|
205 |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND
ngày 27/09/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
10/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=156036 |
|
|
|
|
|
|
|
206 |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND
ngày 27/09/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
10/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=156037 |
|
|
|
|
|
|
|
207 |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND
ngày 27/09/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
10/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=156038 |
|
|
|
|
|
|
|
208 |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND
ngày 27/09/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
10/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=156039 |
|
|
|
|
|
|
|
209 |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND
ngày 27/09/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
10/10/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=156041 |
|
|
|
|
|
|
|
210 |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND
ngày 04/11/2022 |
Ban hành Quy định về bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/11/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157120 |
|
|
|
|
|
|
|
211 |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND
ngày 16/11/2022 |
Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/12/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157241 |
|
|
|
|
|
|
|
212 |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND
ngày 16/11/2022 |
Ban hành quy định tiêu chí đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc quyền sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157242 |
|
|
|
|
|
|
|
213 |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Phú Thọ |
16/9/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162593 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Gồm 12 văn bản: 01 Nghị quyết; 11 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
214 |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 |
Quy định hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145364 |
|
|
|
|
|
|
|
215 |
Quyết định |
277/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Phú Thọ |
19/2/2009 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=93998 |
|
|
|
|
|
|
|
216 |
Quyết định |
3651/2010/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Hùng Vương về Khoa học và công nghệ |
21/11/2010 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=94003 |
|
|
|
|
|
|
|
217 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các Sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng, sản phẩm hàng hoá |
9/9/2011 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=94053 |
|
|
|
|
|
|
|
218 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Về việc ban hành quy định cụ thể về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ. |
9/7/2015 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101218 |
|
|
|
|
|
|
|
219 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Phú Thọ |
9/11/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=115070 |
|
|
|
|
|
|
|
220 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND
ngày14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định cụ thể về quản lý nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ. |
1/12/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139103 |
|
|
|
|
|
|
|
221 |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND
ngày 22/02/2021 |
Ban hành Quy định hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
5/3/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146950 |
|
|
|
|
|
|
|
222 |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND
ngày 04/01/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ |
1/14/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152222 |
|
|
|
|
|
|
|
223 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND
ngày 25/03/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
4/5/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=153442 |
|
|
|
|
|
|
|
224 |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
2/3/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159062 |
|
|
|
|
|
|
|
225 |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 |
Ban hành quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
28/12/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164392 |
|
|
|
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP (Gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
208 |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ |
8/8/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162092 |
|
|
|
|
|
|
|
209 |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
14/12/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164380 |
|
|
|
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Gồm 09 văn bản: 09 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
210 |
Quyết định |
3013/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
Về việc Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Phú Thọ |
04/10/2010 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=165095&Keyword=3013/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
211 |
Quyết định |
3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
Về việc ban hành Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
02/12/2010 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=93970 |
|
|
|
|
|
|
|
212 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 |
Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về quản lý hoạt động của đại lý, điểm truy cập Internet công cộng và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh |
26/10/2014 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=98925 |
|
|
|
|
|
|
|
213 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Quy định quản lý mạng cáp treo viễn thông trên địa bàn tỉnh |
04/12/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=116327 |
|
|
|
|
|
|
|
214 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Đề án và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Đề án Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
10/06/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129527 |
|
|
|
|
|
|
|
215 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND
ngày 5/11/2019 |
Ban hành quy chế hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ |
15/11/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139059 |
|
|
|
|
|
|
|
216 |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND
ngày 06/01/2020 |
Về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
15/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140367 |
|
|
|
|
|
|
|
217 |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Phú Thọ |
01/10/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145808 |
|
|
|
|
|
|
|
218 |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
03/07/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160998 |
|
|
|
|
|
|
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Gồm 05 văn bản: 02 Nghị quyết; 03 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
219 |
Nghị quyết |
146/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về việc đổi, đặt tên đường và ngân hàng tên để sử dụng vào việc đổi, đặt tên đường của thành phố Việt Trì |
22/7/2008 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92661 |
|
|
|
|
|
|
|
220 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Nghị quyết về việc đặt tên đường, phố, ngân hàng tên để sử dụng vào việc đặt tên đường, phố của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
13/12/2013 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=49781 |
|
|
|
|
|
|
|
221 |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND
ngày 10/01/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ |
20/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152790 |
|
|
|
|
|
|
|
222 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND
ngày 05/07/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 3111/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Phú Thọ |
15/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154543 |
|
|
|
|
|
|
|
223 |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND
ngày 16/11/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/12/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157244 |
|
|
|
|
|
|
|
XII. LĨNH VỰC Y TẾ (Gồm 08 văn bản: 04 Nghị quyết; 04 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
224 |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 |
Quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
09/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149235 |
|
|
|
|
|
|
|
225 |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
10/06/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154152 |
|
|
|
|
|
|
|
226 |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 |
Quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
20/12/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157875 |
|
|
|
|
|
|
|
227 |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 |
Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
22/12/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164361 |
|
|
|
|
|
|
|
228 |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND
ngày 03/03/2022 |
Quy định việc sắp xếp lại tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
13/03/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=153161 |
|
|
|
|
|
|
|
229 |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND
ngày 12/05/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
25/05/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154052 |
|
|
|
|
|
|
|
230 |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
10/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=158587 |
|
|
|
|
|
|
|
231 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
05/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159056 |
|
|
|
|
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Gồm 06 văn bản: 04 Nghị quyết; 02 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
232 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/12/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=116657 |
|
|
|
|
|
|
|
233 |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
19/12/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=151601 |
|
|
|
|
|
|
|
234 |
Nghị quyết |
20/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
19/12/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151540 |
|
|
|
|
|
|
|
235 |
Nghị quyết |
11/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 |
Quy định mức thu học phí năm học 2023 – 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
08/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161982 |
|
|
|
|
|
|
|
236 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND
ngày 9/8/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định cụ thể một số điểm về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh |
20/8/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137581 |
|
|
|
|
|
|
|
237 |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND
ngày 04/01/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ |
14/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152221 |
|
|
|
|
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Gồm 06 văn bản: 02 Nghị quyết; 04 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
238 |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 |
Quy định mức hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo theo tiêu chí chuẩn cận nghèo trên địa bàn tỉnh. |
25/07/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143290 |
|
|
|
|
|
|
|
239 |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/8/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149240 |
|
|
|
|
|
|
|
240 |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND
ngày 12/5/2021 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/5/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=147709 |
|
|
|
|
|
|
|
241 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND
ngày 29/03/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ |
09/04/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=153446 |
|
|
|
|
|
|
|
242 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND
ngày 13/05/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ |
25/05/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154053 |
|
|
|
|
|
|
|
243 |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND
ngày 20/5/2022 |
Quy định tổ chức dịch vụ chi trả; phương thức chi trả; mức chi cho tổ chức dịch vụ chi trả và mức chi cho công tác quản lý các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/06/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154132 |
|
|
|
|
|
|
|
XV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (Gồm 31 văn bản: 15 Nghị quyết; 16 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
244 |
Nghị quyết |
128/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về việc phân loại hành chính tỉnh Phú Thọ |
22/12/2007 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=53271 |
|
|
|
|
|
|
|
245 |
Nghị quyết |
134/2008/NQ-HĐND ngày 28/3/2008 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn |
28/3/2008 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=53282 |
|
|
|
|
|
|
|
246 |
Nghị quyết |
201/2009/NQ-HĐND ngày 26/12/2009 |
Về việc thành lập các phường Minh Phương, Minh Nông, Vân Phú |
26/12/2009 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92679 |
|
|
|
|
|
|
|
247 |
Nghị quyết |
220/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc công nhận xã La Phù, huyện Thanh Thủy đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
12/07/2010 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92682 |
|
|
|
|
|
|
|
248 |
Nghị quyết |
221/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc đề nghị thành lập thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
12/07/2010 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92683 |
|
|
|
|
|
|
|
249 |
Nghị quyết |
42/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về việc thông qua đề án công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại 1 trực thuộc tỉnh |
12/12/2011 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92685 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
Nghị quyết |
45/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về phê chuẩn việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc UBND các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn |
12/12/2011 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=53632 |
|
|
|
|
|
|
|
251 |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc thành lập phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ |
25/7/2012 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=53646 |
|
|
|
|
|
|
|
252 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc thông qua đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh Phú Thọ vào năm 2016 |
13/12/2013 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92686 |
|
|
|
|
|
|
|
253 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác |
01/08/1018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130837 |
|
|
|
|
|
|
|
254 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về việc xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do HĐND bầu |
01/01/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135053 |
|
|
|
|
|
|
|
255 |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Thông qua Đề án sắp xếp, sáp nhập khu dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/7/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137666 |
|
|
|
|
|
|
|
256 |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND
ngày 14/12/2019 |
Sắp xếp, sáp nhập và đổi tên khu dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
24/12/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140362 |
|
|
|
|
|
|
|
257 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2022 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 186/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151674 |
|
|
|
|
|
|
|
258 |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 |
Nghị quyết Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164358 |
|
|
|
|
|
|
|
259 |
Quyết định |
1025/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
Về việc thành lập Ban Dân tộc |
24/4/2008 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54792 |
|
|
|
|
|
|
|
260 |
Quyết định |
2381/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 |
Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Phú Thọ |
30/8/2009 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54903 |
|
|
|
|
|
|
|
261 |
Quyết định |
2959/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc ban hành quy định chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước tại tỉnh Phú Thọ |
09/10/2009 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55037 |
|
|
|
|
|
|
|
262 |
Quyết định |
3824/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 |
Về việc thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ |
21/11/2009 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=55045 |
|
|
|
|
|
|
|
263 |
Quyết định |
155/QĐ-UBND
ngày 16/01/2014 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ |
26/1/2014 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92391 |
|
|
|
|
|
|
|
264 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 |
Việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương Hùng Vương |
18/4/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106502 |
|
|
|
|
|
|
|
265 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Thọ |
27/8/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=115019 |
|
|
|
|
|
|
|
266 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Thọ |
01/11/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131640 |
|
|
|
|
|
|
|
267 |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng của tỉnh Phú Thọ |
10/12/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=136821 |
|
|
|
|
|
|
|
268 |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Thọ |
01/05/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131646 |
|
|
|
|
|
|
|
269 |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND
ngày 29/03/2022 |
Giải thể Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Phú Thọ |
09/04/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=153455 |
|
|
|
|
|
|
|
270 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND
ngày 29/03/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ |
09/04/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=153456 |
|
|
|
|
|
|
|
271 |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND
ngày 29/03/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Phú Thọ |
20/05/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154054 |
|
|
|
|
|
|
|
272 |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND
ngày 03/06/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Hùng Vương |
15/06/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154313 |
|
|
|
|
|
|
|
273 |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND
ngày 08/07/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ |
20/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154569 |
|
|
|
|
|
|
|
274 |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện; trình tự, thủ tục bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
21/02/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159595 |
|
|
|
|
|
|
|
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Gồm 22 văn bản: 03 Nghị quyết; 19 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
275 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 |
Ban hành Quy chế Hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XIX, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
09/01/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149255 |
|
|
|
|
|
|
|
276 |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151685 |
|
|
|
|
|
|
|
277 |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 |
Quy định một số chế độ chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151678 |
|
|
|
|
|
|
|
278 |
Quyết định |
2651/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 30/6/2008 đã hết hiệu lực pháp luật |
25/9/2008 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92439 |
|
|
|
|
|
|
|
279 |
Quyết định |
219/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 31/12/2008 đã hết hiệu lực pháp luật |
10/02/2009 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92443 |
|
|
|
|
|
|
|
280 |
Quyết định |
3437/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 30/6/2009 đã hết hiệu lực pháp luật |
31/10/2009 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92446 |
|
|
|
|
|
|
|
281 |
Quyết định |
933/2011/QĐ-UBND ngày 24/03/2011 |
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật |
04/04/2011 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92453 |
|
|
|
|
|
|
|
282 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 30/6/2011 đã hết hiệu lực pháp luật |
14/8/2011 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92454 |
|
|
|
|
|
|
|
283 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 |
Về việc Công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2011 đã hết hiệu lực pháp luật |
25/2/2012 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=52695 |
|
|
|
|
|
|
|
284 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực pháp luật |
18/8/2012 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92466 |
|
|
|
|
|
|
|
285 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND-UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật |
16/3/2013 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92468 |
|
|
|
|
|
|
|
286 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng và phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
06/08/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=115045 |
|
|
|
|
|
|
|
287 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/08/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=115051 |
|
|
|
|
|
|
|
288 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/08/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114981 |
|
|
|
|
|
|
|
289 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 về thực hiện hợp đồng công chứng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
05/11/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=115160 |
|
|
|
|
|
|
|
290 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng, lưu trữ cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/05/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128769 |
|
|
|
|
|
|
|
291 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND
ngày 27/01/2019 |
Ban hành quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
03/10/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135700 |
|
|
|
|
|
|
|
292 |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND
ngày 18/7/2019 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 10 Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng, lưu trữ cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh. |
30/7/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137344 |
|
|
|
|
|
|
|
293 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020 |
Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế cháp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên dịa bàn tỉnh |
08/10/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143395 |
|
|
|
|
|
|
|
294 |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND
ngày 8/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151215 |
|
|
|
|
|
|
|
295 |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND
ngày 23/11/2022 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
05/12/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=157513 |
|
|
|
|
|
|
|
296 |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
09/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162095 |
|
|
|
|
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC CÔNG AN (Gồm 07 văn bản: 02 Nghị quyết; 05 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
297 |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định biện pháp xử lý các cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
25/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=155187 |
|
|
|
|
|
|
|
298 |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 |
Nghị quyết Quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=164360 |
|
|
|
|
|
|
|
299 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/10/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125807 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tự quản về an ninh, trật tự tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
04/06/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142016 |
|
|
|
|
|
|
|
301 |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tự quản về an ninh, trật tự trong cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/01/2020 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=144933 |
|
|
|
|
|
|
|
302 |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/11/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152022 |
|
|
|
|
|
|
|
303 |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 |
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người, phương tiện giao thông và tổ chức thực hiện việc đặt biển báo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
16/01/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159057 |
|
|
|
|
|
|
|
XVIII. CỤC THỐNG KÊ (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
304 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Ban hành quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/04/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128388 |
|
|
|
|
|
|
|
XIX. KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG (Gồm 04 văn bản: 01 Nghị quyết; 03 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
305 |
Nghị quyết |
11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về thông qua quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Khu Di tích lịch sử Đền Hùng tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
1/1/2016 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=100136 |
|
|
|
|
|
|
|
306 |
Quyết định |
1522/2005/QĐ-UB
ngày 9/6/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
19/6/2005 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54547 |
|
|
|
|
|
|
|
307 |
Quyết định |
547/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 |
Ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động tại Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
23/3/2007 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92426 |
|
|
|
|
|
|
|
308 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND
ngày 9/5/2019 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 1522/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005 của UBND tỉnh Phú Thọ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
20/5/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135707 |
|
|
|
|
|
|
|
XX. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (Gồm 06 văn bản: 06 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
309 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp tiếp công dân, tiếp nhận và xử lý đơn tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
03/08/2015 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=101188 |
|
|
|
|
|
|
|
310 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND 05/6/2017 |
Ban hành quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
15/6/2017 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123033 |
|
|
|
|
|
|
|
311 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ |
01/11/2018 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131639 |
|
|
|
|
|
|
|
312 |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019 |
Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
20/12/2019 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140423 |
|
|
|
|
|
|
|
313 |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 |
Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2021-2026 |
10/03/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150206 |
|
|
|
|
|
|
|
314 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND
Ngày 8/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
20/12/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151203 |
|
|
|
|
|
|
|
XXI. LĨNH VỰC DÂN TỘC (Gồm 03 văn bản: 03 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
315 |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND
ngày 07/07/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ |
20/07/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154568 |
|
|
|
|
|
|
|
316 |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND
ngày 19/12/2022 |
Quy định định mức giao đất ở, định mức bình quân đất sản xuất để thực hiện Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt theo Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ |
30/12/2022 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=158033 |
|
|
|
|
|
|
|
317 |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 |
Ban hành quy định cơ chế quay vòng một phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10/05/2023 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162599 |
|
|
|
|
|
|
|
XXII. UBND THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
318 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Việt Trì |
1/1/2021 |
https://vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 336 văn bản (114 Nghị quyết; 222 Quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|